🤖
Tài liệu hướng dẫn Smax.App
Trang chủ SmaxSmax.App
  • Về Smax.App
    • Chính sách Bảo mật
    • Điều khoản dịch vụ
  • Sử dụng Smax.App
    • Các bước khởi tạo cơ bản
      • Đăng ký tài khoản
      • Đăng nhập hệ thống
      • Tạo doanh nghiệp
    • Cài đặt
      • Cấu hình Thông tin
      • Cấu hình Tổ chức
        • Nhân viên
        • Vai trò
        • Vùng chức năng
        • Chi nhánh
      • Cấu hình Domains
    • Tích hợp
      • Kết nối nền tảng
        • Kết nối Facebook User
        • Kết nối Facebook Page
        • Kết nối Zalo OA
        • Kết nối Shopee
        • Kết nối Tiktok Shop
        • Kết nối Lazada
        • Kết nối Tiki
        • Kết nối Smax.sale
        • Kết nối NhanhVN
        • Kết nối Kiotviet
        • Kết nối Haravan
        • Kết nối Pancake POS
        • Kết nối Sapo
        • Kết nối Shopify
        • SMTP - Gmail
      • Cập nhật nền tảng đã kết nối
    • Sản phẩm
      • Quản lý sản phẩm
      • Phân loại sản phẩm
      • Thuộc tính và biến thể của sản phẩm
      • Đồng bộ sản phẩm từ các nền tảng
    • Kho hàng
      • Quản lý tồn kho
      • Nhập kho
      • Kiểm kho
      • Xuất kho
      • Điều chuyển
      • Hoàn hàng
      • Vị trí sản phẩm
      • Kho hàng
      • Đồng bộ sàn
      • Báo Cáo
        • Báo cáo tổng quan
        • Báo cáo xuất nhập tồn
        • Báo cáo quản lý lô theo thời gian
    • Mẫu in
    • Quản lý bán hàng
      • Đơn hàng
        • Tổng quan các tính năng
        • Tạo đơn và đồng bộ đơn hàng
        • Thao tác với đơn hàng
        • Trạng thái đơn hàng
        • Đổi trả hàng
          • Đổi trả hàng tại cửa hàng (POS)
          • Đổi trả hàng với Đơn Vị Vận Chuyển
      • Quản lý giao dịch tại quầy (POS)
        • Thao tác với sản phẩm
        • Thao tác với đơn hàng
      • Vận đơn
        • Kết nối ĐVVC
          • Giao Hàng Nhanh
          • Giao Hàng Tiết Kiệm
          • Viettelpost
          • Vietnampost
        • Tracking Vận đơn
        • Thu gom
        • Đối soát
      • Livestream
        • Cấu hình
        • Mã chốt đơn
        • Mẫu bình luận
        • Thống kê tương tác
        • Xem chi tiết các mục của một buổi Live
      • Cấu hình
        • Cấu hình chung
        • Cấu hình trạng thái
        • Cấu hình tag
        • Cấu hình nguồn đơn
        • Cấu hình sale
      • Nhân viên
        • Danh sách nhân viên
        • Phân Quyền
        • Chi Nhánh
    • Khách hàng
      • Quản lý khách hàng
        • Nhập file excel
        • Tuỳ chỉnh bảng
        • Tìm và gộp trùng lặp
        • Chỉnh sửa khách hàng
        • Thao tác hàng loạt
      • Quản lý nhóm khách hàng
        • Tạo nhóm khách hàng
      • Quản lý tổ chức
      • Quản lý thuộc tính
      • Cài đặt
    • Loyalty
    • Khuyến mãi
      • Tạo Chương Trình Khuyến Mãi
      • Danh sách coupon
      • Nguồn tạo mã
    • Combo
      • Thêm mới Combo
      • Danh sách Combo
    • Automation
      • Flows Mindmap
        • Các thuật ngữ
        • Element
          • Messenger Text
          • Messenger Image
          • Messenger Gallery
          • Messenger Quick Reply
          • Messenger Page Event
          • Facebook Comment
          • Set Attribute
          • Split Content
          • Json API
          • Email
          • eSMS
          • Go to Block
          • Note
          • Delay
          • Sequence
          • Image Builder
          • SMS
          • ZNS
          • My Logs
          • Data Table
          • Coupon
          • Bot Assistance
          • Short Link
          • Auto Task
          • Feedback
          • Affiliate
      • Triggers Mindmap
        • Trigger Đơn hàng
        • Trigger Khách hàng
        • Trigger Zalo
        • Trigger API
      • Sequences Mindmap
      • Broadcasts Mindmap
      • System Logs
      • Templates
    • Webview
      • Livechat Sale
      • Order Detail
      • Order Livestream
      • Shop
      • Product Preview
      • Order
      • Course Event
      • Feedback
    • Quản lý quảng cáo
      • List Account
      • Marketer Report
      • Product Report
      • Config
    • SMS-OTT-Call
      • Kết nối (Connect Platform)
        • Callio
      • Mẫu (Template)
      • Lịch sử (History)
      • Số dư
    • Auto Task
      • Dashboard - Quản lý tác vụ
      • Cấu hình quy tắc và dữ liệu
      • Cài đặt
    • Feedback
      • Đánh giá
      • Cấu hình
        • Quét đánh giá
        • Nguồn đánh giá
        • Template
      • Automation
    • Cổng thanh toán
      • SePay
Powered by GitBook
On this page
  • Tổng quan
  • Thao tác
  • 1. Group
  • 2. Block
  • 3. Attribute

Was this helpful?

  1. Sử dụng Smax.App
  2. Automation

Flows Mindmap

PreviousAutomationNextCác thuật ngữ

Last updated 9 months ago

Was this helpful?

Tổng quan

Trong ngữ cảnh nhà bán hàng có nhu cầu tự động hóa doanh nghiệp của mình và quản lý các quy trình chăm sóc khách hàng, "Flows" (cũng được gọi là "workflow" hoặc "quy trình") là thuật ngữ dùng để chỉ một chuỗi các bước hoặc công việc liên quan nhau trong một quy trình chăm sóc khách hàng. Mỗi bước trong Flow đại diện cho một tác vụ cụ thể và có thể chứa các điều kiện, luồng điều khiển, và tương tác giữa con người và hệ thống tự động.

Flows là một công cụ giúp người dùng quản lý, xây dựng quy trình một cách tự động hóa. Người dùng có thể xác định các bước, điều kiện, luồng điều khiển, và tương tác với người dùng trong flows để đạt được mục tiêu của quy trình chăm sóc khách hàng một cách hiệu quả.

Thao tác

Người dùng Smax.App đã đăng nhập vào hệ thống, thuộc 1 doanh nghiệp (Business) và được phân quyền truy cập vào module Automation sẽ có quyền truy cập vào menu Flows.

Truy cập vào module Automation, màn hình hiển thị sẽ giao diện của menu Flows Mindmap hoặc bấm chọn vào biểu tượng sau để truy cập Flows Mindmap:

Màn hình hiển thị ra các thành phần như sau: Nhóm kịch bản - Group, Kịch bản - Block, Attribute và Lịch sử thẻ My logs

Chú thích:

  • Nhóm các kịch bản - Group (vùng khoanh đỏ): Danh sách các kịch bản khách hàng mà người dùng đã thiết lập, được gom chung vào một nhóm.

  • Kịch bản chatbot - Block (vùng khoanh xanh lá cây): Nội dung các kịch bản mà người dùng cài đặt dưới dạng Mindmap.

  • Danh sách Attribute và Lịch sử thẻ My logs (vùng khoanh xanh dương):

    • Atribute: Các thông tin về đơn hàng, thông tin người mua,... có trên hệ thống. Phục vụ cho việc cài đặt các kịch bản chatbot cần gọi thông tin đơn, thông tin mua hàng,...để gửi cho khách hàng.

    • My logs: Đây là vùng hiển thị lịch sử của thẻ my logs, khi người dùng sử dụng thẻ my logs để kiểm tra dữ liệu, tài nguyên,...

1. Group

Nhóm kịch bản - Group là một khái niệm để chỉ việc nhóm các kịch bản hay các tương tác giữa chatbot và người dùng thành các nhóm hoặc danh mục khác nhau. Bằng cách gom nhóm các kịch bản có chức năng, mục đích hoặc chủ đề tương tự vào cùng một nhóm, người dùng có thể tìm kiếm, xem xét hoặc thao tác với chúng một cách dễ dàng hơn.

Tại màn hình, bạn tạo một Group mới bằng cách ấn vào + New Group.

  • Các chức năng liên quan:

    • Thay đổi tên Group (1): người dùng có thể bấm vào phần này để thay đổi lại tên nhóm.

    • Di chuyển (2): người dùng có thể sắp xếp, di chuyển các nhóm kịch bản theo ý mình muốn bằng cách bấm vào mũi tên để kéo và di chuyển.

    • Chức năng Clone hoặc Delete (3): khi người dùng bấm vào nút này, sẽ thấy được 2 chức năng clone và delete hiển ra. Tại đây, người dùng có thể bấm clone để nhân bản nhóm, hoặc bấm delete để xóa nhóm.

2. Block

Kịch bản chatbot là một tập hợp các quy tắc, luồng logic và câu trả lời được xác định trước để điều khiển hoạt động của chatbot trong giao tiếp với người dùng.

Mỗi kịch bản chatbot bao gồm các phần sau:

  • Luồng logic: Mô tả các bước hoặc quy trình mà chatbot sẽ tuân theo trong việc xử lý yêu cầu của người dùng. Điều này bao gồm việc xác định các điều kiện, các câu hỏi hoặc yêu cầu đặc biệt và các hành động tương ứng của chatbot.

  • Câu trả lời: Định nghĩa các câu trả lời mà chatbot sẽ trả về cho người dùng dựa trên các tình huống hoặc yêu cầu khác nhau. Câu trả lời có thể được chuẩn bị trước và lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu hoặc được tạo ra dựa trên luồng logic của kịch bản.

  • Tương tác người dùng: Xác định cách mà chatbot tương tác với người dùng, bao gồm cách chào hỏi, cách yêu cầu thông tin và cách trả lời các câu hỏi hoặc yêu cầu từ người dùng.

Tại màn hình Flows, bạn tạo Block bằng cách ấn nút "+" giống như trên màn hình.

Chi tiết một Block

  • Tên Block (1): Có thể thay đổi tên của một block khi bấm vào phần tên của block đó.

  • Gắn thẻ tag 24h (2): Thẻ tag 24h được sử dụng khi kịch bản gửi cho khách hàng của bạn nằm quá 24h tương tác và người dùng cần gắn thẻ tag tùy vào từng trường hợp sử dụng Block.

  • Các loại thẻ tag 24h (3): Cập nhật sự kiện; cập nhật thanh toán đơn hàng, hành trình đơn hàng; cập nhật tài khoản; cập nhật người dùng.

  • Tìm kiếm thẻ element (4): Giúp cho người dùng có thể thao tác nhanh chóng, linh hoạt trong việc tìm kiếm các thẻ element để sử dụng trong kịch bản của mình.

3. Attribute

3.1. Attribute về Thông tin đơn hàng

Attribute
Ý nghĩa

sale-center.id

ID đơn hàng

sale-center.code

Mã đơn hàng

sale-center.shipmentCode

Mã Vận đơn ( Nếu có)

sale-center.statusName

Tên trạng thái

sale-center.shipmentName

Tên trạng thái vận đơn ( Nếu có)

sale-center.amount

Tổng tiền ĐH

sale-center.awaitPaid

Số tiền chờ thanh toán

sale-center.totalAmountPaid

Tổng số tiền đã thanh toán ( Số tiền thanh toán nhập vào + banking)

sale-center.deliveryCost

Phí vận chuyển

sale-center.totalSurcharge

Tổng tiền phụ thu

sale-center.totalAmountDiscount

Tổng tiền giảm giá của đơn hàng

sale-center.totalWeight

Tổng Khối lượng

sale-center.totalProduct

Tổng số lượng sản phẩm

sale-center.note

Ghi chú nội bộ đơn hàng

sale-center.shipmentNote

Ghi chú vận chuyển của đơn hàng

sale-center.receiverName

Tên người nhận

sale-center.receiverEmail

Email người nhận

sale-center.receiverPhone

SĐT người nhận

sale-center.receiverAddress

Địa chỉ người nhận

sale-center.itemNames

Danh sách Tên sản phẩm của giỏ hàng ( Cách nhau bởi dấu ,)

sale-center.comboNames

Danh sách Tên Combo của giỏ hàng ( Cách nhau bởi dấu ,)

sale-center.tagNames

Danh sách tên thẻ tag (Cách nhau bởi dấu ,)

sale-center.createdAt

Thời gian tạo đơn hàng

sale-center.staffNameCreateOrder

Thông tin tên người tạo đơn hàng

3.2. Attribute về thanh toán Payment

Attribute
Ý nghĩa

sale-center.payment

ID của payment

sale-center.paymentHistory

ID phiên lịch sử thanh toán

sale-center.paymentCode

Mã code

sale-center.paymentName

Tên payment

sale-center.paymentAlias

Tên của payment ( banking | vnpay | qrpay)

sale-center.paymentAmount

Số tiền thanh toán

sale-center.paymentStatus

Trạng thái của payment

sale-center.paymentBankTranNo

ID của phiên chuyển khoản

3.3. Attribute về Loyalty

Attribute
Ý nghĩa

sale-center.loyaltyPoint

Số điểm cộng thêm

sale-center.loyaltyFromPoint

Số điểm cũ

sale-center.loyaltyToPoint

Số điểm sau khi cộng

3.4. Attribute về Affilate

Attribute
Ý nghĩa

sale-center.collaboratorId

ID CTV

sale-center.collaboratorCode

Mã CTV

sale-center.collaboratorName

Tên CTV

sale-center.collaboratorTotalOrder

Tổng số lượng đơn hàng

sale-center.collaboratorTotalSales

Tổng doanh thu

sale-center.collaboratorTotalCommission

Tổng tiền hoa hồng hợp lệ

sale-center.collaboratorTotalHoldCommission

Tổng tiền hoa hồng tạm giữ

sale-center.collaboratorUnpaid

Tổng tiền chờ thanh toán cho CTV

sale-center.collaboratorPaid

Tổng tiền đã thanh toán cho CTV

3.5. Attribute hệ thống

Attribute
Ý nghĩa

id

Customer ID

name

Customer Name

picture

Customer Avatar

gender

Customer Gender

phone

Customer Phone Number

phones

Customer Phones Number

email

Customer Email Address

emails

Customer Emails Address

birthday

Customer Birthday

timezone

Customer Timezone

address

Customer Address

street

Customer Street

ward

Customer Ward

wardCode

Customer Ward Code

district

Customer District

districtCode

Customer District Code

province

Customer Province

provinceCode

Customer Province Code

postcode

Customer Postcode

facebook.pageId

Facebook Page ID

facebook.pageName

Facebook Page Name

facebook.pagePicture

Facebook Page Picture

facebook.id

Facebook ID

facebook.name

Facebook Name

facebook.picture

Facebook Picture

zalo.oaId

Zalo OA ID

zalo.oaName

Zalo OA Name

zalo.oaPicture

Zalo OA Picture

zalo.id

Zalo ID

zalo.name

Zalo Name

zalo.picture

Zalo Picture

tiktok.userId

Tiktok User ID

tiktok.userName

Tiktok User Name

tiktok.userPicture

Tiktok User Picture

tiktok.id

Tiktok ID

tiktok.name

Tiktok Name

tiktok.picture

Tiktok Picture

shopee.shopId

Shopee Shop ID

shopee.shopName

Shopee Shop Name

shopee.shopPicture

Shopee Shop Picture

shopee.id

Shopee ID

shopee.name

Shopee Name

shopee.picture

Shopee Picture

utm.url

UTM URL

utm.source

UTM Source

utm.medium

UTM Medium

utm.campaign

UTM Campaign

utm.term

UTM Term

utm.content

UTM Content

loyalty.isRankDefault

True/ False

loyalty.rank

Loyalty rank

loyalty.rankName

Loyalty rank name

loyalty.point

Loyalty current number of points

loyalty.pointHang

Loyalty current hang number of points

loyalty.pointUse

Loyalty total points used

loyalty.totalPoint

Loyalty total points received

loyalty.pointMoney

Loyalty points money received

loyalty.expiredAt

Loyalty expired time

biz.id

Business ID

biz.name

Business Name

Thẻ element (5): Là các thẻ có các chức năng khác nhau như: gửi text, gửi hình ảnh,...; sử dụng kết hợp với nhau, để tạo thành một kịch bản logic khi chăm sóc khách hàng ().

Xem thêm