Flows Mindmap
Last updated
Was this helpful?
Last updated
Was this helpful?
Trong ngữ cảnh nhà bán hàng có nhu cầu tự động hóa doanh nghiệp của mình và quản lý các quy trình chăm sóc khách hàng, "Flows" (cũng được gọi là "workflow" hoặc "quy trình") là thuật ngữ dùng để chỉ một chuỗi các bước hoặc công việc liên quan nhau trong một quy trình chăm sóc khách hàng. Mỗi bước trong Flow đại diện cho một tác vụ cụ thể và có thể chứa các điều kiện, luồng điều khiển, và tương tác giữa con người và hệ thống tự động.
Flows là một công cụ giúp người dùng quản lý, xây dựng quy trình một cách tự động hóa. Người dùng có thể xác định các bước, điều kiện, luồng điều khiển, và tương tác với người dùng trong flows để đạt được mục tiêu của quy trình chăm sóc khách hàng một cách hiệu quả.
Người dùng Smax.App đã đăng nhập vào hệ thống, thuộc 1 doanh nghiệp (Business) và được phân quyền truy cập vào module Automation sẽ có quyền truy cập vào menu Flows.
Truy cập vào module Automation, màn hình hiển thị sẽ giao diện của menu Flows Mindmap hoặc bấm chọn vào biểu tượng sau để truy cập Flows Mindmap:
Màn hình hiển thị ra các thành phần như sau: Nhóm kịch bản - Group, Kịch bản - Block, Attribute và Lịch sử thẻ My logs
Chú thích:
Nhóm các kịch bản - Group (vùng khoanh đỏ): Danh sách các kịch bản khách hàng mà người dùng đã thiết lập, được gom chung vào một nhóm.
Kịch bản chatbot - Block (vùng khoanh xanh lá cây): Nội dung các kịch bản mà người dùng cài đặt dưới dạng Mindmap.
Danh sách Attribute và Lịch sử thẻ My logs (vùng khoanh xanh dương):
Atribute: Các thông tin về đơn hàng, thông tin người mua,... có trên hệ thống. Phục vụ cho việc cài đặt các kịch bản chatbot cần gọi thông tin đơn, thông tin mua hàng,...để gửi cho khách hàng.
My logs: Đây là vùng hiển thị lịch sử của thẻ my logs, khi người dùng sử dụng thẻ my logs để kiểm tra dữ liệu, tài nguyên,...
Nhóm kịch bản - Group là một khái niệm để chỉ việc nhóm các kịch bản hay các tương tác giữa chatbot và người dùng thành các nhóm hoặc danh mục khác nhau. Bằng cách gom nhóm các kịch bản có chức năng, mục đích hoặc chủ đề tương tự vào cùng một nhóm, người dùng có thể tìm kiếm, xem xét hoặc thao tác với chúng một cách dễ dàng hơn.
Tại màn hình, bạn tạo một Group mới bằng cách ấn vào + New Group.
Các chức năng liên quan:
Thay đổi tên Group (1): người dùng có thể bấm vào phần này để thay đổi lại tên nhóm.
Di chuyển (2): người dùng có thể sắp xếp, di chuyển các nhóm kịch bản theo ý mình muốn bằng cách bấm vào mũi tên để kéo và di chuyển.
Chức năng Clone hoặc Delete (3): khi người dùng bấm vào nút này, sẽ thấy được 2 chức năng clone và delete hiển ra. Tại đây, người dùng có thể bấm clone để nhân bản nhóm, hoặc bấm delete để xóa nhóm.
Kịch bản chatbot là một tập hợp các quy tắc, luồng logic và câu trả lời được xác định trước để điều khiển hoạt động của chatbot trong giao tiếp với người dùng.
Mỗi kịch bản chatbot bao gồm các phần sau:
Luồng logic: Mô tả các bước hoặc quy trình mà chatbot sẽ tuân theo trong việc xử lý yêu cầu của người dùng. Điều này bao gồm việc xác định các điều kiện, các câu hỏi hoặc yêu cầu đặc biệt và các hành động tương ứng của chatbot.
Câu trả lời: Định nghĩa các câu trả lời mà chatbot sẽ trả về cho người dùng dựa trên các tình huống hoặc yêu cầu khác nhau. Câu trả lời có thể được chuẩn bị trước và lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu hoặc được tạo ra dựa trên luồng logic của kịch bản.
Tương tác người dùng: Xác định cách mà chatbot tương tác với người dùng, bao gồm cách chào hỏi, cách yêu cầu thông tin và cách trả lời các câu hỏi hoặc yêu cầu từ người dùng.
Tại màn hình Flows, bạn tạo Block bằng cách ấn nút "+" giống như trên màn hình.
Tên Block (1): Có thể thay đổi tên của một block khi bấm vào phần tên của block đó.
Gắn thẻ tag 24h (2): Thẻ tag 24h được sử dụng khi kịch bản gửi cho khách hàng của bạn nằm quá 24h tương tác và người dùng cần gắn thẻ tag tùy vào từng trường hợp sử dụng Block.
Các loại thẻ tag 24h (3): Cập nhật sự kiện; cập nhật thanh toán đơn hàng, hành trình đơn hàng; cập nhật tài khoản; cập nhật người dùng.
Tìm kiếm thẻ element (4): Giúp cho người dùng có thể thao tác nhanh chóng, linh hoạt trong việc tìm kiếm các thẻ element để sử dụng trong kịch bản của mình.
sale-center.id
ID đơn hàng
sale-center.code
Mã đơn hàng
sale-center.shipmentCode
Mã Vận đơn ( Nếu có)
sale-center.statusName
Tên trạng thái
sale-center.shipmentName
Tên trạng thái vận đơn ( Nếu có)
sale-center.amount
Tổng tiền ĐH
sale-center.awaitPaid
Số tiền chờ thanh toán
sale-center.totalAmountPaid
Tổng số tiền đã thanh toán ( Số tiền thanh toán nhập vào + banking)
sale-center.deliveryCost
Phí vận chuyển
sale-center.totalSurcharge
Tổng tiền phụ thu
sale-center.totalAmountDiscount
Tổng tiền giảm giá của đơn hàng
sale-center.totalWeight
Tổng Khối lượng
sale-center.totalProduct
Tổng số lượng sản phẩm
sale-center.note
Ghi chú nội bộ đơn hàng
sale-center.shipmentNote
Ghi chú vận chuyển của đơn hàng
sale-center.receiverName
Tên người nhận
sale-center.receiverEmail
Email người nhận
sale-center.receiverPhone
SĐT người nhận
sale-center.receiverAddress
Địa chỉ người nhận
sale-center.itemNames
Danh sách Tên sản phẩm của giỏ hàng ( Cách nhau bởi dấu ,)
sale-center.comboNames
Danh sách Tên Combo của giỏ hàng ( Cách nhau bởi dấu ,)
sale-center.tagNames
Danh sách tên thẻ tag (Cách nhau bởi dấu ,)
sale-center.createdAt
Thời gian tạo đơn hàng
sale-center.staffNameCreateOrder
Thông tin tên người tạo đơn hàng
sale-center.payment
ID của payment
sale-center.paymentHistory
ID phiên lịch sử thanh toán
sale-center.paymentCode
Mã code
sale-center.paymentName
Tên payment
sale-center.paymentAlias
Tên của payment ( banking | vnpay | qrpay)
sale-center.paymentAmount
Số tiền thanh toán
sale-center.paymentStatus
Trạng thái của payment
sale-center.paymentBankTranNo
ID của phiên chuyển khoản
sale-center.loyaltyPoint
Số điểm cộng thêm
sale-center.loyaltyFromPoint
Số điểm cũ
sale-center.loyaltyToPoint
Số điểm sau khi cộng
sale-center.collaboratorId
ID CTV
sale-center.collaboratorCode
Mã CTV
sale-center.collaboratorName
Tên CTV
sale-center.collaboratorTotalOrder
Tổng số lượng đơn hàng
sale-center.collaboratorTotalSales
Tổng doanh thu
sale-center.collaboratorTotalCommission
Tổng tiền hoa hồng hợp lệ
sale-center.collaboratorTotalHoldCommission
Tổng tiền hoa hồng tạm giữ
sale-center.collaboratorUnpaid
Tổng tiền chờ thanh toán cho CTV
sale-center.collaboratorPaid
Tổng tiền đã thanh toán cho CTV
id
Customer ID
name
Customer Name
picture
Customer Avatar
gender
Customer Gender
phone
Customer Phone Number
phones
Customer Phones Number
Customer Email Address
emails
Customer Emails Address
birthday
Customer Birthday
timezone
Customer Timezone
address
Customer Address
street
Customer Street
ward
Customer Ward
wardCode
Customer Ward Code
district
Customer District
districtCode
Customer District Code
province
Customer Province
provinceCode
Customer Province Code
postcode
Customer Postcode
facebook.pageId
Facebook Page ID
facebook.pageName
Facebook Page Name
facebook.pagePicture
Facebook Page Picture
facebook.id
Facebook ID
facebook.name
Facebook Name
facebook.picture
Facebook Picture
zalo.oaId
Zalo OA ID
zalo.oaName
Zalo OA Name
zalo.oaPicture
Zalo OA Picture
zalo.id
Zalo ID
zalo.name
Zalo Name
zalo.picture
Zalo Picture
tiktok.userId
Tiktok User ID
tiktok.userName
Tiktok User Name
tiktok.userPicture
Tiktok User Picture
tiktok.id
Tiktok ID
tiktok.name
Tiktok Name
tiktok.picture
Tiktok Picture
shopee.shopId
Shopee Shop ID
shopee.shopName
Shopee Shop Name
shopee.shopPicture
Shopee Shop Picture
shopee.id
Shopee ID
shopee.name
Shopee Name
shopee.picture
Shopee Picture
utm.url
UTM URL
utm.source
UTM Source
utm.medium
UTM Medium
utm.campaign
UTM Campaign
utm.term
UTM Term
utm.content
UTM Content
loyalty.isRankDefault
True/ False
loyalty.rank
Loyalty rank
loyalty.rankName
Loyalty rank name
loyalty.point
Loyalty current number of points
loyalty.pointHang
Loyalty current hang number of points
loyalty.pointUse
Loyalty total points used
loyalty.totalPoint
Loyalty total points received
loyalty.pointMoney
Loyalty points money received
loyalty.expiredAt
Loyalty expired time
biz.id
Business ID
biz.name
Business Name
Thẻ element (5): Là các thẻ có các chức năng khác nhau như: gửi text, gửi hình ảnh,...; sử dụng kết hợp với nhau, để tạo thành một kịch bản logic khi chăm sóc khách hàng ().