Product Report

Giao diện

Product Report được hoàn thiện với tính năng thống kê ra toàn bộ dữ liệu chạy quảng cáo của các sản phẩm được gắn vào trong các campaign.

Chú thích:

(1) Product Report: Báo cáo chi tiết của từng Sản phẩm

(2) Top Product: Phân hạng sản phẩm được bán trong tháng hiện tại

  • Top Revenue: Phân hạng sản phẩm đã bán theo doanh thu đạt được

  • Top Optimize: Phân hạng sản phẩm theo tỷ lệ giữa Chi phí quảng cáo đã chay/ Tổng số đơn hàng

  • Top Order Number: Phân hạng sản phẩm theo tổng số đơn hàng đã đạt được

1. Product Report

Product report là báo cáo chi tiết chi phí quảng cáo, số đơn và doanh thu đạt được và tỷ lệ chi phí QC trên tổng đơn hàng, tỷ lệ chi phí QC trên tổng doanh thu của từng sản phẩm trong khoảng thời gian mà bạn đã chọn.

1.1. Kiểu hiển thị thống kê

Có 2 dạng hiển thị thống kê cho sản phẩm: danh sách và biểu đồ:

  • Hiển thị theo danh sách

  • Hiển thị theo biểu đồ

1.2. Bộ lọc thời gian

Bộ lọc thời gian hỗ trợ người dùng lọc thông tin cho sản phẩm theo khoảng thời gian cụ thể được chọn.

Mặc định bộ lọc thời gian luôn chọn ngày hôm nay để hiển thị dữ liệu ra màn hình.

1.3. Show disable products

Tính năng giúp người dùng hiển thị ra các sản phẩm bị ẩn thông tin. Do mặc định thì phần thông tin về sản phẩm sẽ bị ẩn nên người dùng cần sử dụng tính năng này để bật những sản phẩm muốn hiển thị thông tin lên.

1.4. Product

Product là phần thông tin của sản phẩm bao gồm tên sản phẩm, mã SKU của sản phẩm đó trên hệ thống SmaxApp

1.5. Campaigns

Campaigns là tổng số chiến dịch mà sản phẩm được gán vào để chạy quảng cáo.

1.6. Ads Fee

Ads Fee là tổng chi phí quảng cáo đã chi tiêu trong khoảng thời gian mà người dùng lựa chọn để xem thông tin của sản phẩm. Ví dụ trong ngày 25/8/2023 thì tổng chi phí quảng cáo của dành cho sản phẩm Đồ chơi cho chó mèo dạng bóng thừng BOBO là 4,381 đ.

1.7. Product

Product là chỉ số thống kê tỷ lệ tổng số đơn trên tổng số sản phẩm được gắn vào chiến dịch, và chia đều cho từng sản phẩm trên mỗi chiến dịch.

Ví dụ: Thời gian được lựa chọn là từ đầu tháng tới ngày ngày xem báo cáo

  • Có 5 sản phẩm được gán vào 2 chiến dịch A và chiến dịch B

  • Chiến dịch A chạy 2 sản phẩm như sau:

    • Đồ chơi cho chó mèo dạng bóng thừng BOBO

    • Đồ cào móng cho mèo PAW Cat Scratch Pan

  • Chiến dịch B chạy 4 sản phẩm như sau:

    • Máy in nhiệt HPRT

    • Máy quét Barcode Optori C41

    • Dịch vụ Hipo 3 - Remarketing

    • Đồ cào móng cho mèo PAW Cat Scratch Pan

  • Chiến dịch A thu được tổng đơn hàng là 3 =>Tỷ lệ Product trên mỗi sản phẩm là 3/2= 1.5

  • Chiến dịch B thu được tổng đơn hàng là 3 => tỷ lệ Product trên mỗi sản phẩm là 3/5 = 0.75

  • Ở đây, trong chiến dịch A và chiến dịch B có chung 1 sản phẩm là Đồ cào móng cho mèo PAW Cat Scratch Pan => sản phẩm này có tỷ lệ là 1.5+0.75 = 2.25

Kết quả:

1.8. Ads/Product

Ads/Product là tổng chi phí quảng cáo đã chi tiêu trên tỷ lệ product.

Công thức tính:

1.9. Ads/Revenue

Ads/Revenue là tỷ lệ tổng chi phí quảng cáo đã chi tiêu trên tổng doanh thu đạt được.

Công thức tính:

1.10. Phân trang

Phân trang dùng để hiển thị một số lượng các dữ liệu dưới dạng danh sách và chia thành nhiều trang nhỏ hơn để người dùng dễ dàng quản lý và tìm kiếm thông tin.

2. Top Product

2.1. Top Revenue

Top Revenue là tính năng thống kê tổng doanh thu cao nhất của sản phẩm và doanh thu sẽ được sắp xếp từ cao đến thấp trong tháng hiện tại mà người dùng đang xem.

Người dùng muốn xem được top revenue thì sẽ cần lựa chọn bộ lọc thời gian theo tháng để xuất được thông tin đúng nhất.

2.2. Top Optimize

Top Optimize sẽ thống kê tổng chi phí QC đã chi tiêu trên một đơn hàng trong tháng, và phần chi phí đó cũng sẽ được hiển thị và sắp xếp theo hạng, từ cao đến thấp.

2.3. Top Order Number

Top Order Number sẽ thống kê cho người dùng về tỷ lệ tổng số đơn hàng trên tổng số sản phẩm đã bán được trong tháng, và cũng sẽ được sắp xếp theo hạng từ sản phẩm có tỷ lệ cao nhất tới tỷ lệ thấp nhất.

Top Order Number chính là chỉ số Product trên chi tiết báo cáo của Product report

Last updated

Was this helpful?